Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử trong nước tại Công an tỉnh Quảng Bình

  1. MỤC ĐÍCH

Nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác giải quyết hồ sơ cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử trong nước tại Công an tỉnh Quảng Bình, đảm bảo thủ tục được thực hiện đạt chất lượng và hiệu quả đề ra.

  1. PHẠM VI

– Áp dụng cho việc Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chip điện tử trong nước.

– Phòng Quản lý xuất nhập cảnh tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.

  1. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

– Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

– Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân.

– Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.

  1. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

– TTHC: Thủ tục hành chính.

– QLXNC: Quản lý xuất nhập cảnh.

– CCCD: Thẻ căn cước công dân.

– Công an cấp xã: Công an xã, phường, thị trấn.

– CĐX, CYX, THX: Chưa được xuất, chú ý xuất, tạm hoãn xuất.

– Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ: Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng Quản lý xuất nhập cảnh – Công an tỉnh Quảng Bình, có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo lĩnh vực được phân công.

  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Cơ sở pháp lý
    – Luật số 49/2019/QH14, ngày 22/11/2019 – Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;

– Thông tư số 29/2016/TT-BCA, ngày 06/7/2016 của Bộ Công an hướng dẫn việc cấp, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông trong nước cho công dân Việt Nam;

– Thông tư số 73/2021/TT-BCA, ngày 29/6/2021 của Bộ Công an quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và các biểu mẫu liên quan;

– Thông tư số 25/2021/TT-BTC, ngày 07/4/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam;

5.2 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
  – Không thuộc các trường hợp chưa được cấp giấy tờ xuất nhập cảnh Việt Nam theo quy định tại Điều 21 của Luật số 49/2019/QH14, ngày 22/11/2019 – Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam

– Người đề nghị phải đăng ký tài khoản định danh điện tử để giao dịch trên môi trường mạng;

– Công dân từ 14 tuổi trở lên;

– Phải thực hiện chứng thực điện tử tài liệu, giấy tờ nộp kèm hồ sơ.

5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
  01 tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông (Mẫu TK01 ban hành kèm theo Thông tư số 73/2021/TT-BCA, ngày 29/6/2021 của Bộ Công an) x  
Ảnh chân dung (nộp kèm file ảnh) x  
Hộ chiếu phổ thông cấp lần gần nhất đối với người đã được cấp hộ chiếu; trừơng hợp bị mất hộ chiếu, phải có đơn trình báo mất hộ chiếu hoặc thông báo về việc đã tiếp nhận đơn của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Điều 28 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của Công dân Việt Nam x  
Bản chụp Thẻ căn cước công dân đối với trường hợp có sự thay đổi thông tin về nhân thân so với thông tin trong hộ chiếu đã cấp lần gần nhất   x
  Nếu các giấy tờ liên quan đã được số hóa theo đúng quy định thì gửi bản số hóa, không cần gửi bản giấy qua dịch vụ bưu chính (trừ hộ chiếu)
5.4 Số lượng hồ sơ
  01 (một) bộ hồ sơ.
5.5 Thời hạn giải quyết
Luật quy định: 08 ngày làm việc (Tiếp nhận và xử lý hồ sơ cấp hộ chiếu tại địa phương: 03 ngày làm việc; xử lý hồ sơ cấp hộ chiếu tại Cục A08: 03 ngày làm việc; vận chuyển hộ chiếu qua bưu chính: 02 ngày làm việc (01 ngày đi và 01 ngày về);

– Phòng Quản lý xuất nhập cảnh thực hiện: Tiếp nhận và xử lý hồ sơ cấp hộ chiếu tại địa phương: 02 ngày làm việc thậm chí 01 ngày làm việc (đối với những trường hợp có lý do chính đáng theo quy định tại Khoản 4, Điều 15 Luật Xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam).

5.6 Nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
   – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Bình.

– Nộp hồ sơ qua Cổng dịch vụ công Bộ Công an (https://dichvucong. bocongan.gov.vn) hoặc Trang dịch vụ công Công an tỉnh Quảng Bình (https://dichvucong.conganquangbinh.gov.vn)

5.7 Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần (trừ ngày nghỉ lễ, Tết).
5.8 Lệ Phí
– Cấp mới: 200.000 đồng/lần

– Cấp lại do bị hỏng hoặc bị mất: 400.000 đồng/lần

5.9 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/ Kết quả
B1 – Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định;

– Nộp hồ sơ: Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công Bộ Công an (https://dichvucong.bocongan.gov.vn) hoặc dịch vụ công Công an tỉnh Quảng Bình (https://dichvu cong.conganquangbinh.gov.vn)

Công dân truy cập cổng dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công an hoặc của Công an tỉnh Quảng Bình đăng nhập, điền đẩy đủ thông tin đề nghị cấp hộ chiếu theo Mẫu TK01, địa chỉ email, upload ảnh chân dung (để in trên hộ chiếu), lựa chọn hình thức nhận hộ chiếu (qua dịch vụ bưu chính hoặc trực tiếp), địa chỉ nhận hộ chiếu, thanh toán lệ phí trực tuyến khi được cán bộ tiếp nhận hồ sơ gửi yêu cầu.

Tổ chức,

cá nhân

Giờ hành chính

 

Mẫu TK01 và giấy tờ liên quan khác theo mục 5.3
B2 Chuyển thông tin đề nghị đã được tiếp nhận qua Cổng dịch vụ công vào Hệ thống trong của Phòng Quản lý xuất nhập cảnh. Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả 01 giờ làm việc  
B3 Kiểm tra và xử lý hồ sơ:

– Đối chiếu, kiểm tra với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, cơ sở dữ liệu căn cước công dân.

– Tra cứu đối tượng chưa cấp giấy tờ xuất nhập cảnh, bị tạm hoãn xuất cảnh.

– Tra cứu dữ liệu cấp hộ chiếu, xuất nhập cảnh.

– Nếu hồ sơ đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện thì đề xuất cấp hộ chiếu.

– Nếu người đề nghị cấp hộ chiếu chưa đúng thông tin nhân thân hoặc có dấu hiệu nghi vấn khác thì đề xuất hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ hoặc xác minh.

– Nếu người đề nghị cấp hộ chiếu thuộc trường hợp “chưa cấp giấy tờ xuất nhập cảnh” thì đề xuất chưa cấp hộ chiếu, thực hiện đối sách (nếu có).

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ 04 giờ làm việc – BM.01: Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả;

– BM.02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

– BM.03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ;

– Biên lai thu lệ phí.

– Danh sách người đủ điều kiện cấp HC.

B4 Phê duyệt hồ sơ:

– Hồ sơ đủ điều kiện thì phê duyệt cấp hộ chiếu và chữ ký số.

– Nếu hồ sơ chưa đúng thông tin nhân thân hoặc có dấu hiệu nghi vấn khác thì yêu cầu hoàn thiện hồ sơ hoặc xác minh.

– Nếu người đề nghị cấp hộ chiếu thuộc trường hợp “chưa cấp giấy tờ xuất nhập cảnh” thì báo cáo lãnh đạo Cục chưa cấp hộ chiếu và thực hiện đối sách (nếu có).

 

Chỉ huy Phòng QLXNC

 

 

 

 

02 giờ làm việc

 

Danh sách người đủ điều kiện cấp HC
B5 Xử lý hồ sơ sau phê duyệt:

– Đối với hồ sơ được lãnh đạo phê duyệt cấp hộ chiếu, bổ sung thông tin vào cơ sở dữ liệu quốc gia về xuất nhập cảnh, truyền dữ liệu, gửi hộ chiếu còn hạn về Cục A08 và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

– Đối với hồ sơ chưa được cấp hộ chiếu: Triển khai thực hiện theo nội dung chỉ đạo của lãnh đạo phê duyệt; trả lệ phí hoặc thu bổ sung lệ phí (đối với hộ chiếu báo mất, hộ chiếu hư hỏng) theo quy định của Bộ Tài chính.

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ và Phòng Hậu cần Công an tỉnh 10 giờ làm việc  
B6 – Tiếp nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

– Chuyển dữ liệu kết quả giải quyết đồng ý/từ chối từ Hệ thống trong lên Cổng dịch vụ công.

Bộ phận trả kết quả

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ

04 giờ làm việc – Danh sách cấp Hộ chiếu;

– Hộ chiếu.

B7 Chuyển kết quả cho nhân viên bưu chính công ích và thông báo cho người nộp hồ sơ trên Công dịch vụ công. Bộ phận trả kết quả 02 giờ làm việc Hộ chiếu
B8 Thống kê và theo dõi Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ Giờ hành chính BM.06: Sổ theo dõi hồ sơ.
Lưu ý – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – BM.05 phải được thực hiện theo từng bước công việc của mục 5.9.

– Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.

– Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

  1. BIỂU MẪU
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM.01 Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM.02 Phiếu hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ
3 BM.03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4 BM.04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5 BM.05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6 BM.06 Sổ theo dõi hồ sơ
7 Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu TK01 và một số biểu mẫu khác
  1. HỒ SƠ LƯU
TT Hồ sơ lưu
1 Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
3 Sổ theo dõi hồ sơ
4 Tờ khai (TK01), danh sách những người đủ điều kiện cấp Hộ chiếu, bản sao giấy khai sinh và các giấy tờ có liên quan đến việc cấp Hộ chiếu.
5 Các hồ sơ khác có liên quan
Hồ sơ lưu tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Bình theo quy định hiện hành.

 

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *