- MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong đăng ký mẫu con dấu của tổ chức nước ngoài không có chức năng ngoại giao, mang con dấu từ nước ngoài vào Việt Nam để sử dụng theo đúng quy định của pháp luật.
- PHẠM VI
– Áp dụng cho việc đăng ký mẫu con dấu của tổ chức nước ngoài không có chức năng ngoại giao, mang con dấu từ nước ngoài vào Việt Nam để sử dụng.
– Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
– Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
– Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân.
– Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
– CAT: Công an tỉnh.
– TTHC: Thủ tục hành chính.
– Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ: Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội – Công an tỉnh Quảng Bình, có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo lĩnh vực được phân công.
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý | |||
– Nghị định 99/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về quản lý và sử dụng con dấu.
– Thông tư 44/ 2017/ TT- BCA ngày 20/10/2017 của Bộ Công an quy định về mẫu con dấu của cơ quan, tổ chức và chức danh nhà nước. – Thông tư 45/2017/TT-BCA ngày 20/10/2017 của Bộ Công an quy định về trình tự đăng ký mẫu con dấu, thu hồi và hủy con dấu, hủy giá trị sử dụng con dấu, kiểm tra việc quản lý và sử dung con dấu. |
||||
5.2 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | |||
Mẫu con dấu mang vào không được sử dụng các hình ảnh, biểu tượng, tên của Nhà nước Việt Nam và cơ quan, tổ chức Việt Nam và cơ quan, tổ chức Việt Nam hoặc vi phạm truyền thống lịch sử văn hóa, đạo đức và thuần phong, mỹ tục của dân tộc Việt Nam. | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
Giấy giới thiệu hoặc Giấy ủy quyền của người đến liên hệ. | x | |||
Xuất trình Chứng minh nhân dân/CCCD hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng. | x | |||
Giấy phép hoạt động của cơ quan có thẩm quyền Việt Nam. | x | |||
Con dấu mang từ nước ngoài vào Việt Nam để sử dụng. | x | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ | |||
01 (một) bộ hồ sơ. | ||||
5.5 | Thời hạn giải quyết | |||
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | |||
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh (số 9 Quang Trung). | ||||
5.7 | Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | |||
Trong giờ hành chính thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghĩ lễ, Tết). | ||||
5.8 | Lệ Phí | |||
Không. | ||||
5.9 | Quy trình xử lý công việc | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
B1 | Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. | Tổ chức nước ngoài | Giờ hành chính | |
B2 | Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:
– Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả. – Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì thông báo ngay và hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo mục B1. |
Bộ phận một cửa | ½ ngày | BM CD1- Giấy biên nhận.
|
B3 | – Chuyển hồ sơ cho cán bộ chuyên đề;
– Viết phiếu chuyển mẫu con dấu; – Ghi mẫu Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu; – Báo cáo đề xuất. |
Bộ phận chuyên môn nghiệp vụ | 01 ngày | BM CD4 – Phiếu chuyển mẫu con dấu |
B4 | – Trình lãnh đạo phê duyệt;
– Sau khi lãnh đạo Phòng kí duyệt chuyển phiếu mẫu con dấu cho cơ sở khắc dấu. |
Lãnh đạo Phòng | ½ ngày | BM 01 – Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu. |
B5 | – Nhận con dấu và phiếu chuyển từ cơ sở khắc dấu;
– Sau khi Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu đã được lãnh đạo Phòng ký duyệt, tiếp nhận và thực hiện lưu chiểu con dấu theo quy định. |
– Cơ sở sản xuất con dấu
– Bộ phận một cửa |
01 ngày | – BM 01 Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu.
– Mẫu CD10 – Sổ đăng ký con dấu. |
B6 | Trả con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu cho cơ quan, tổ chức. | Bộ phận một cửa | ½ ngày | – Mẫu CD11: số giao, nhận con dấu mới
– Sổ theo dõi kết quả xử lý công việc |
B7 | Thống kê và theo dõi | Bộ phận một cửa | ½ ngày | Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC |
- BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | Mẫu CD1 | Giấy biên nhận hồ sơ |
2 | Mẫu CD2 | Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ |
3 | Mẫu CD3 | Thông báo về việc giải quyết từ chối hồ sơ |
4 | Mẫu CD4 | Phiếu chuyển mẫu con dấu |
5 | Mẫu CD10 | Sổ đăng ký mẫu con dấu |
6 | Mẫu CD11 | Sổ giao, nhận con dấu mới |
7 | Mẫu 01 | Giấy chứng nhận đăng ký mẫu con dấu |
8 | Một số biểu mẫu khác |
- HỒ SƠ LƯU
TT | Hồ sơ lưu |
1 | Giấy giới thiệu |
2 | Đơn trình bày cấp đổi, cấp lại con dấu |
3 | Giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu cũ ( nếu có) |
4 | Các hồ sơ có liên quan |
Hồ được lưu tại Phòng CSQLHC về TTXH, Công an tỉnh Quảng Bình theo quy định hiện hành. |
Bình luận