Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật tại Công an cấp xã (thuộc Công an huyện)

  1. MỤC ĐÍCH

Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong việc hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật tại Công an cấp xã (thuộc Công an huyện).

  1. PHẠM VI

– Áp dụng cho việc điều chỉnh những thay đổi trong hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật tại Công an cấp xã (thuộc Công an huyện).

– Công an cấp xã (thuộc Công an huyện) tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.

  1. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

– Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

– Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân.

– Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.

  1. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

– VBQPPL: Văn bản quy phạm pháp luật.

– TTHC: Thủ tục hành chính.

– CSQLHC về TTXH: Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.

– UBND: Ủy ban nhân dân.

– Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ: Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Công an cấp xã nơi được phân cấp có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo lĩnh vực được phân công.

  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Cơ sở pháp lý
  – Luật Cư trú.

– Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cư trú.

– Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.

– Thông tư số 35/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Cư trú và Nghị định số 31/2014/NĐ-CP, ngày 18/4/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú.

– Thông tư số 36/2014/TT-BCA, ngày 09/9/2014 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu sử dụng trong đăng ký, quản lý cư trú.

– Thông tư số 61/2014/TT-BCA, ngày 20/11/2014 của Bộ Công an quy định về quy trình đăng ký cư trú.

– Thông tư số 06/2008/TT-BCA-C11, ngày 27/5/2008 của Bộ Công an hướng dẫn một số điểm về lệ phí đăng ký cư trú, cấp CMND.

– Thông tư số 02/2014/TT-BTC, ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền, quyết định của HĐND tỉnh.

– Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình.

5.2 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
  Không.
5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
   Hồ sơ đăng ký thường trú trái pháp luật x  
   Các giấy tờ, tài liệu khác chứng minh việc đăng ký thường trú trái pháp luật. x  
5.4 Số lượng hồ sơ
   01 (một) bộ hồ sơ.
5.5 Thời hạn giải quyết
   Chưa quy định cụ thể.
5.6 Nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Công an cấp xã (thuộc Công an huyện)
5.7 Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
   Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần
5.8 Lệ phí
Không.
5.9 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/ Kết quả
B1    Trường hợp đăng ký thường trú không đúng thẩm quyền, không đúng điều kiện và đối tượng quy định tại Luật Cư trú và các văn bản hướng dẫn thi hành thì Trưởng Công an cấp xã (thuộc Công an huyện) báo cáo, đề xuất Trưởng Công an cấp huyện hủy bỏ việc đăng ký thường trú trái pháp luật. Trưởng Công an cấp xã nơi được phân cấp 02 ngày làm việc  
B2    Trưởng Công an cấp huyện ký Quyết định hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật và gửi cho Công an cấp xã nơi được phân cấp. Trưởng Công an cấp huyện 01 ngày làm việc  
B3    Công an cấp xã nơi được phân cấp đã giải quyết đăng ký thường trú gửi Quyết định việc hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật và hẹn lịch giải quyết cho công dân. Cán bộ đăng ký 01 ngày làm việc  
B4 Công dân nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan Công an cấp (thuộc Công an huyện). Công dân 01 ngày làm việc Theo mục 5.3.
B5    Cán bộ tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra và viết biên nhận cho công dân. Cán bộ đăng ký 01 ngày làm việc Quyết định hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp luật.
B6    Thống kê và vào sổ theo dõi Cán bộ đăng ký ½ ngày làm việc BM 06 – Sổ theo dõi hồ sơ
Lưu ý  – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – BM05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.9

 – Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.

 – Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

 – Định kỳ hàng tháng, bộ phận chuyên trách thống kê kết quả thực hiện TTHC theo mẫu Sổ theo dõi hồ sơ – BM06.

  1. BIỂU MẪU
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM.01 Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM.02 Phiếu hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ
3 BM.03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4 BM.04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5 BM.05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6 BM.06 Sổ theo dõi hồ sơ
Một số biểu mẫu khác sử dụng trong công tác đăng ký, quản lý cư trú.
  1. HỒ SƠ LƯU
TT Hồ sơ lưu
1 Hồ sơ theo mục 5.3.
2 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.
3 Sổ theo dõi hồ sơ.
4 Văn bản đề xuất giải quyết hồ sơ; Phiếu báo thay đổi hộ khẩu, nhân khẩu; Bản khai nhân khẩu; Giấy chuyển hộ khẩu; Giấy tờ chứng minh chỗ ở hợp pháp; Phiếu xác minh hộ khẩu, nhân khẩu.
   Hồ sơ được lưu trữ, bảo quản theo chế độ hồ sơ nghiệp vụ tại tàng thư hồ sơ hộ khẩu, Công an cấp xã (thuộc Công an huyện).

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *