Cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng

  1. MỤC ĐÍCH

Quy định nội dung, trình tự và trách nhiệm trong cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Công an tỉnh theo đúng quy định của pháp luật.

  1. PHẠM VI

– Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cho việc cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại Công an tỉnh.

– Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội Công an tỉnh tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.

  1. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

– Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

– Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân.

– Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.

  1. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

– CSQLHC về TTXH: Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội.

– CCHT: Công cụ hỗ trợ.

– TNTKQ: Tiếp nhận và trả kết quả.

– TTHC: Thủ tục hành chính.

– Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ: Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ thuộc Phòng Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội – Công an tỉnh Quảng Bình, có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính theo lĩnh vực được phân công.

  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Cơ sở pháp lý
     – Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.

– Nghị định số 79/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;

– Thông tư số 16/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ;

– Thông tư số 17/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ Công an quy định về trang bị vũ khí, vật liệu nổ quân dụng, công cụ hỗ trợ;

– Thông tư số 18/2018/TT-BCA ngày 15/5/2018 của Bộ Công an quy định về biểu mẫu và trình tự cấp, cấp đổi, cấp lại giấy phép, giấy xác nhận về vũ khí, vật liệu nổ, tiền chất thuốc nổ, công cụ hỗ trợ, thông báo xác nhận khai báo vũ khí thô sơ;

– Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực về an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo, lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ;

– Thông tư số 23/2019/TT-BTC ngày 19/4/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 218/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện thuộc lĩnh vực về an ninh; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy phép quản lý pháo, lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ.

5.2 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
     Chỉ cấp Giấy phép trang bị vũ khí quân dụng cho đối tượng được trang bị vũ khí quân dụng theo quy định tại khoản 1 Điều 18 Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ (Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017), cụ thể:

“ Đối tượng được trang bị vũ khí quân dụng bao gồm:

a, Quân đội nhân dân;

b, Dân quân tự vệ;

c, Cảnh sát biển;

d, Công an nhân dân;

đ, Cơ yếu;

e, Cơ quan điều tra của Viện kiểm sát nhân dân tối cao;

g, Kiểm lâm, Kiểm ngư;

h, An ninh hàng không;

i, Hải quan cửa khẩu, lực lượng chuyên trách chống buôn lậu của Hải quan.”

5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
   Văn bản đề nghị nêu rõ nhu cầu, điều kiện, số lượng, chủng loại kèm theo văn bản phê duyệt của lãnh đạo Bộ, ngành; x
   Bản sao quyết định thành lập cơ quan, đơn vị; x
   Giấy giới thiệu của người đến liên hệ công tác. x
   Bản sao thẻ Căn cước công dân, Chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng minh Công an nhân dân của người đến liên hệ. x
5.4 Số lượng hồ sơ
   01 (một) bộ hồ sơ.
5.5 Thời hạn giải quyết
   Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5.6 Nơi tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng CSQLHC về TTXH Công an tỉnh Quảng Bình
5.7 Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
   Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ ngày nghĩ lễ, Tết).
5.8 Lệ Phí
   Không.
5.9 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/ Kết quả
B1    Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. Tổ chức Giờ hành chính Theo mục 5.3
B2    Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ:

– Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

– Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo mục B1.

Bộ phận một cửa ½ ngày làm việc BM.01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
B3    Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ. Bộ phận một cửa ½ ngày làm việc BM.05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B4    Thẩm định hồ sơ:

– Thẩm định chuyên môn

– Thẩm định về pháp lý

Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì chuyển theo các bước nghiệp vụ tiếp theo.

Nếu hồ sơ chưa đạt yêu cầu thì trả hồ sơ về bộ phận một cửa  kèm theo văn bản giải thích.

Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ 01 ngày làm việc BM.05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
B5    Trình lãnh đạo và ký duyệt Lãnh đạo Phòng CSQLHC về TTXH 01 ngày làm việc

 

Mẫu Giấy phép theo quy định tại VBQPPL hiện hành
B6    Sau khi giấy phép đã được lãnh đạo Phòng CSQLHC về TTXH ký duyệt, bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ sẽ đóng dấu và chuyển kết quả xuống bộ phận một cửa. Bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
B7    – Tiếp nhận giấy phép và vào sổ.

– Trả lại kết quả cho Tổ chức.

Bộ phận một cửa Giờ hành chính BM.06 – Sổ theo dõi hồ sơ
B8    Thống kê và theo dõi. Bộ phận một cửa Giờ hành chính BM.06 – Sổ theo dõi hồ sơ
Lưu ý – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – BM05 phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.9

– Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.

– Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

  1. BIỂU MẪU
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM.01 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM.02 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
3 BM.03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4 BM.04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5 BM.05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6 BM.06 Sổ theo dõi hồ sơ
7 VC9 Giấy phép sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ
8 Một số biểu mẫu khác
  1. HỒ SƠ LƯU
TT Hồ sơ lưu
1 Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép trang bị vũ khí quân dụng
2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
Hồ sơ được lưu tại Phòng CSQLHC về TTXH, Công an tỉnh Quảng Bình theo quy định hiện hành. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

Lưu ý:

Căn cứ vào tình hình thực tế, cơ quan quyết định các nội dung chính trong mẫu quy trình xử lý công việc cho phù hợp. Tuy nhiên, tối thiểu gồm các nội dung: mục đích, phạm vi áp dụng; nội dung của quy trình và các biểu mẫu.

 

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *