Cấp Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an tỉnh Quảng Bình

  1. MỤC ĐÍCH

Nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác giải quyết hồ sơ cấp Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an tỉnh Quảng Bình, đảm bảo thủ tục được thực hiện đạt chất lượng và hiệu quả đề ra.

  1. PHẠM VI

– Áp dụng cho việc cấp Thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.

– Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Quảng Bình tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.

  1. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

– Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

– Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân.

– Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1.

  1. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

– QLXNC: Quản lý xuất nhập cảnh.

– NA6: Công văn đề nghị cấp Thẻ tạm trú (dành cho cơ quan, tổ chức).

– NA7: Đơn bảo lãnh cấp thẻ tạm trú (dành cho cá nhân).

– NA8: Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú.

– NNN: Người nước ngoài.

– NC3B: Mẫu thẻ tạm trú.

– TTHC: Thủ tục hành chính

  1. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Cơ sở pháp lý
   – Luật số 47/2014/QH13 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

– Luật số 51/2019/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

   – Thông tư số 57/2020/TT-BCA sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2015/TT-BCA ngày 05/01/2015 của Bộ Công an quy định mẫu giấy tờ liên quan đến việc nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.

– Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam.

– Thông tư 31/2015/TT-BCA ngày 6/7/2015 của Bộ công an về hướng dẫn một số nội dung về cấp thị thực, cấp thẻ tạm trú, cấp giấy phép xuất nhập cảnh, giải quyết thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam.

5.2 Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
1. Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có trụ sở đóng tại địa phương khi đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài cần phải nộp hồ sơ chứng minh tư cách pháp nhân tại  phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Quảng Bình hồ sơ gồm:

– Bản sao chứng thực giấy phép hoặc quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc thành lập cơ quan, tổ chức.

– Văn bản đăng ký hoạt động của tổ chức (có công chứng) do cơ quan có thẩm quyền của UBND tỉnh cấp.

– Văn bản giới thiệu con dấu, chữ ký của người đại diện theo pháp luật của tổ chức (mẫu NA16).

   – NNN phải được cơ quan trên mời đón, bảo lãnh, có công văn đồng ý của Cục Quản lý XNC kèm theo.

2. Người nước ngoài nhập cảnh có mục đích hoạt động phù hợp với quy định của pháp luật Việt Nam, hiện đang cư trú tại Việt Nam và không thuộc diện “tạm hoãn xuất cảnh” quy định tại Điều 28 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam, thì được xem xét cấp thẻ tạm trú có thời hạn từ 01 năm đến 05 năm nhưng ngắn hơn thời hạn của hộ chiếu ít nhất 30 ngày.

5.3 Thành phần hồ sơ Bản chính Bản sao
   – Văn bản đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân làm thủ tục mời, bảo lãnh (Mẫu NA6 đối với cơ quan, tổ chức; NA7 đối với cá nhân); x  
   – Tờ khai đề nghị cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài (Mẫu NA8). x  
   – Giấy tờ chứng minh thuộc diện xem xét cấp thẻ tạm trú là một trong các loại giấy tờ như: giấy phép lao động, giấy xác nhận là Trưởng Văn phòng đại diện, thành viên Hội đồng quản trị hoặc các giấy tờ khác có giá trị chứng minh đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú. x  
   – 02 ảnh cỡ 2×3 (nền trắng; 01 ảnh dán vào tờ khai; 01 ảnh rời). x  
5.4 Số lượng hồ sơ
   01 (một) bộ hồ sơ
5.5 Thời gian xử lý
   Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5.6 Nơi tiếp nhận và trả kết quả
   Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Phòng Quản lý xuất nhập cảnh, Công an tỉnh Quảng Bình
5.7 Lệ p
   – Thẻ có thời hạn từ 01 năm đến không quá 02 năm: 145 USD/01 thẻ.

– Thẻ có thời hạn từ 02 năm đến không quá 05 năm: 155 USD/01 thẻ.

– Đối với người nước ngoài được cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam ở nước ngoài cấp thị thực nhiều lần ký hiệu LĐ, ĐT thời gian trên 01 năm: 5 USD/01 thẻ

5.8 Quy trình xử lý công việc
TT Trình tự Trách nhiệm Thời gian Biểu mẫu/

Kết quả

B1    – Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định;

– Nộp hồ sơ: Người nước ngoài thuộc diện được cấp thẻ tạm trú theo quy định tại khoản 2 Điều 36 của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh của người nước ngoài tại Việt Nam phải thông qua cơ quan, tổ chức, cá nhân đã mời, bảo lãnh trực tiếp làm thủ tục tại  Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh nơi cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh đặt trụ sở hoặc nơi cá nhân mời, bảo lãnh cư trú.

Cơ quan, tổ chức, cá nhân Giờ hành chính Theo mục 5.3
B2    Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.

– Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì nhập thông tin hồ sơ vào máy tính, in giấy biên nhận hồ sơ trao cho người nộp.

– Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì cán bộ tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp bổ sung hồ sơ cho đầy đủ.

Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả Giờ hành chính – BM.01: Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả;

– BM.02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ;

– BM.03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ.

B3    Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý

 

Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả Cuối giờ buổi sáng hoặc buổi chiều của ngày tiếp nhận hồ sơ – BM.05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

– Danh sách bàn giao hồ sơ.

B4    Thẩm định hồ sơ: Kiểm tra tính xác thực của hồ sơ:

– Kiểm tra một lần nữa thủ tục hành chính của hồ sơ và tính hợp lệ của hộ chiếu, thị thực, chứng nhận tạm trú, dấu kiểm chứng nhập cảnh … để xử lý hồ sơ cho phù hợp.

– Nhập máy tính, kiểm tra nhân sự đối với hồ sơ hợp lệ.

 

 

Bộ phận xử lý hồ sơ

 

 

Không quá 1/2 ngày

 

 

 

Không quá 2,5 ngày

Danh sách người đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú
B5    Trình lãnh đạo phê duyệt:

Lãnh đạo Phòng được phân công duyệt hồ sơ phải ghi ý kiến trực tiếp vào báo cáo đề xuất, ký xác nhận đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú vào tờ khai (nếu đủ điều kiện). Nếu có ý kiến khác với nội dung đề xuất phải ghi rõ ý kiến để cán bộ thực hiện.

Xử lý hồ sơ sau khi được phê duyệt: Bổ sung theo chương trình máy tính các trường hợp lãnh đạo có thẩm quyền duyệt “đồng ý đề xuất” hoặc “không đồng ý đề xuất”; triển khai thực hiện ý kiến phê duyệt khác của lãnh đạo có thẩm quyền (nếu có).

 

Lãnh đạo Phòng QLXNC

 

 

 

 

 

 

Không quá 1/2 ngày

 

 

 

 

 

Báo cáo đề xuất duyệt danh sách người đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú
B6    In Thẻ tạm trú:

– Sau khi hồ sơ đã được phê duyệt cấp thẻ tạm trú, bộ phận xử lý hồ sơ tiến hành in thẻ tạm trú.

– Trên cơ sở dữ liệu đã nhập, bổ sung vào máy tính, kiểm tra, thực hiện in thẻ tạm trú.

– Trình lãnh đạo được phân công ký thẻ tạm trú và đóng dấu ướt, dấu nổi theo quy định; bàn giao hộ chiếu, thẻ tạm trú, giấy tờ cho bộ phận trả kết quả.

 

 

 

Bộ phận xử lý hồ sơ

 

 

 

 

Không quá 01 ngày

 

– Thẻ tạm trú

–  Danh sách bàn giao thẻ tạm trú

B7 Nhận bàn giao thẻ tạm trú, văn bản thông báo, giải thích, trả lời Bộ phận trả kết quả Giờ hành chính – Hộ chiếu

– Thẻ tạm trú.

– Văn bản thông báo chưa cấp Thẻ tạm trú.

B8    Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức hoặc người đề nghị cấp thẻ tạm trú, thu lệ phí, viết biên lai thu phí và giao cho người nhận kết quả Bộ phận trả kết quả  

Giờ hành chính

 

– Thẻ tạm trú hoặc Văn bản thông báo chưa cấp Thẻ tạm trú.

– Biên lai thu phí

B9    Thống kê và theo dõi Bộ phận chuyên môn nghiệp vụ  

 

BM.06: Sổ theo dõi hồ sơ.
Lưu ý    – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – BM.05 phải được thực hiện theo từng bước công việc của mục 5.8.

– Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.

– Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.

  1. BIỂU MẪU
TT Mã hiệu Tên biểu mẫu
1 BM.01 Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 BM.02 Phiếu hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung hồ sơ
3 BM.03 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
4 BM.04 Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
5 BM.05 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
6 BM.06 Sổ theo dõi hồ sơ
7 Văn bản đề nghị NA6, NA7; Tờ khai NA8 và một số biểu mẫu khác
  1. HỒ SƠ LƯU
TT Hồ sơ lưu
1 Phiếu tiếp nhận giải quyết hồ sơ và hẹn trả kết quả
2 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ
3 Sổ theo dõi hồ sơ
4 Tờ khai, danh sách những người đủ điều kiện cấp thẻ tạm trú các giấy tờ có liên quan đến việc cấp thẻ tạm trú.
5 Các hồ sơ khác có liên quan
    Hồ sơ lưu tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh Quảng Bình theo quy định hiện hành.

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *