Quốc hội thông qua Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch

294
Đánh giá bài viết

Cổng Thông tin điện tử Công an tỉnh Quảng Bình trân trọng giới thiệu bố cục cơ bản của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 6 ngày 20/11/2018.

 

Ảnh minh họa.

 

Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 gồm 31 điều, trong đó có 30 điều quy định việc sửa đổi, bổ sung 37 luật và 01 điều quy định hiệu lực thi hành luật, cụ thể như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường bộ

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6, bổ sung Điều 6a vào sau Điều 6; sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 46; các khoản 2, 3 và 4 Điều 51; khoản 7 Điều 61; bãi bỏ khoản 3 Điều 64; sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 84.

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 57; khoản 12 Điều 12; Điều 81; Điều 82; bổ sung Điều 82a vào sau Điều 82; sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 83; bãi bỏ khoản 1 và sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 88; sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 92; Điều 102; khoản 2 Điều 108; điểm đ khoản 1 Điều 126; bãi bỏ Điều 44, Điều 46 và khoản 1 Điều 48.

Điều 3. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đường sắt

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 7; bổ sung Điều 7a vào sau Điều 7; sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 27; khoản 2 Điều 29; khoản 1 Điều 70; khoản 1 Điều 83.

Điều 4. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 4; Điều 10; khoản 3 Điều 13; khoản 4 và khoản 5 Điều 99; khoản 2 Điều 100; thay thế cụm từ “kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa” bằng cụm từ “kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa” tại khoản 2 Điều 4, Điều 5, khoản 3 Điều 8, tên Chương II, Điều 9, Điều 11, Điều 14, tên Điều 18, Điều 19, khoản 1 Điều 22, khoản 4 Điều 98h, khoản 1 Điều 100 và khoản 1 Điều 101.

Điều 5. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tài nguyên nước

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 3; Điều 11; điểm a khoản 1 Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; bãi bỏ Điều 18; sửa đổi, bổ sung Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; khoản 1 Điều 26; khoản 2 Điều 47; khoản 2 Điều 48; khoản 3 Điều 50; khoản 3 Điều 52; một số khoản, điểm của Điều 53; điểm b khoản 1 Điều 55; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 70; điểm b khoản 1 Điều 71; thay thế cụm từ tại tên Chương II, tên Mục 2 Chương II và các điều, khoản sau: thay thế cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước” bằng cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước và quy hoạch khác có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch” tại khoản 3 Điều 3, khoản 2 và khoản 5 Điều 4, khoản 1 Điều 54; thay thế cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh và quy hoạch tài nguyên nước của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” bằng cụm từ “quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh” tại tên Điều 19; thay thế cụm từ “Quy hoạch tài nguyên nước bao gồm” bằng cụm từ “Quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh bao gồm” tại Điều 19; thay thế cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông” bằng cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước và quy hoạch khác có liên quan theo quy định của pháp luật về quy hoạch” tại khoản 2 Điều 54; thay thế cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước” bằng cụm từ “quy hoạch về tài nguyên nước” tại khoản 10 Điều 9, tên Chương II, tên Mục 2 Chương II.

Điều 6. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai

Luật sửa đổi, bổ sung Chương IV; khoản 1 Điều 151; thay thế cụm từ “cấp quốc gia” bằng từ “quốc gia” tại khoản 1 Điều 21.

Điều 7. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ môi trường

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 21 Điều 3; Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 13; điểm a khoản 3 Điều 21; Điều 40; khoản 5 Điều 49; khoản 1 Điều 74; khoản 1 Điều 74; khoản 1 Điều 88; Điều 94; Điều 98; bổ sung Điều 121a vào sau Điều 121; khoản 10 Điều 141; điểm a khoản 3 Điều 142; điểm đ khoản 1 Điều 143; bãi bỏ các Điều 10, Điều 11, Điều 12 và khoản 1 Điều 52.

Điều 8. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản

Luật bổ sung khoản 8 vào Điều 2; sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 4; điểm a khoản 1 Điều 9; Điều 11; Điều 13; Điều 14; khoản 3 Điều 17; khoản 1 Điều 26; khoản 4 Điều 28; điểm b khoản 2 Điều 40; điểm b khoản 1 Điều 47; điểm a khoản 2 Điều 53; một số khoản, điểm của Điều 80; điểm c khoản 1 Điều 81; bãi bỏ các điều 10, 12 và 15.

Điều 9. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khí tượng thủy văn

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 11; bổ sung điểm đ vào khoản 5 Điều 32; sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 2 Điều 52.

Điều 10. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đa dạng sinh học

Luật bổ sung khoản 31 vào Điều 3; Điều 8; Điều 10; Điều 11; thay thế cụm từ “quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” bằng cụm từ “nội dung bảo tồn đa dạng sinh học trong quy hoạch tỉnh” tại khoản 3 Điều 18, khoản 3 Điều 19, khoản 3 Điều 20 và khoản 1 Điều 24; bãi bỏ Điều 9 và Mục 2 Chương II.

Điều 11. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo

Luật sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 3; Điều 26; Điều 27; khoản 1 Điều 28; Điều 29; Điều 30; Điều 31; Điều 32; khoản 3 Điều 57; điểm b khoản 2 Điều 73; thay thế cụm từ “quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển” bằng cụm từ “quy hoạch không gian biển quốc gia, kế hoạch sử dụng biển” tại khoản 1 Điều 5, khoản 2 Điều 8, khoản 1 Điều 39, điểm g khoản 1 Điều 68, điểm b khoản 1 Điều 74 và điểm b khoản 2 Điều 76; bãi bỏ khoản 3 Điều 79.

Điều 12. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật

Luật sửa đổi, bổ sung điểm b khoản 2 Điều 7; điểm a khoản 1 Điều 8.

Điều 13. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đê điều

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 8; Điều 9; khoản 1 Điều 10; Điều 12; Điều 13; bổ sung Điều 13a vào trước Điều 14 trong Mục 2 Chương II; một số khoản, điểm của Điều 14; khoản 1 Điều 16; Điều 17; Điều 19; điểm b khoản 3 Điều 26; khoản 1 Điều 27; một số điểm của Điều 42; một số điểm của Điều 43; bãi bỏ khoản 2 Điều 11 và Điều 18.

Điều 14. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thủy lợi

Luật sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 5; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; điểm a khoản 2 Điều 56; một số điểm của Điều 57.

 Điều 15. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Năng lượng nguyên tử

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 9; Điều 13; bổ sung Điều 13a vào sau Điều 13; Điều 14; Điều 15; bổ sung khoản 8a vào sau khoản 8 Điều 25.

Điều 16. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đo lường

Luật sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 12; khoản 1 Điều 41; khoản 1 Điều 54; điểm a khoản 1 Điều 55; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 56.

Điều 17. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật

Luật sửa đổi, bổ sung Điều 14; bỏ từ  “quy hoạch” tại khoản 1 Điều 15, điểm a khoản 3 Điều 16, Điều 29, khoản 1 Điều 31, điểm a khoản 2 Điều 59, điểm b và điểm c khoản 1, điểm b và điểm d khoản 2 Điều 60.

Điều 18. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật An toàn thông tin mạng

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 51; điểm a khoản 2 Điều 52; bỏ từ “quy hoạch” tại điểm a khoản 1 Điều 42 và điểm a khoản 3 Điều 52.

Điều 19. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản

Luật sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 1 Điều 6; khoản 1 Điều 7; khoản 4 Điều 13; điểm d khoản 1 Điều 32.

Điều 20. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Báo chí

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 6; điểm c khoản 2 Điều 8; sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 17; khoản 1 Điều 33; sửa đổi, bổ sung một số điểm của Điều 51.

Điều 21. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 của Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh

Điều 22. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5; khoản 2 Điều 8; điểm d khoản 1 Điều 12; sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 19; khoản 1 Điều 36.

Điều 23. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 10 Điều 27; khoản 1 Điều 46; điểm a khoản 1 Điều 48; điểm a khoản 1 Điều 49; điểm a khoản 1 Điều 50; khoản 1 Điều 64; bỏ từ “quy hoạch” tại các khoản 1, 3 và 4 Điều 22, khoản 5 và khoản 7 Điều 27.

Điều 24. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hải quan

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 22; khoản 1 Điều 99.

Điều 25. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 7 của Luật Chứng khoán

Luật sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm c khoản 2 Điều 7.

Điều 26. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 6 Điều 5; khoản 1 Điều 8.

Điều 27. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 của Luật Quảng cáo

Điều 28. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng

Luật sửa đổi, bổ sung một số khoản của Điều 3; Điều 13; một số điểm của Điều 14; khoản 1 Điều 15; khoản 2 Điều 20; Mục 2 Chương II; Điều 24; điểm a khoản 4 Điều 33; Điều 34; Điều 35; khoản 2 Điều 37; Điều 39; khoản 1 và khoản 2 Điều 40; khoản 1 Điều 41; khoản 1 Điều 42; Điều 43; khoản 1 Điều 51; thay thế cụm từ “quy hoạch xây dựng nông thôn” bằng cụm từ “quy hoạch nông thôn” tại khoản 33 Điều 3, tên Mục 4 Chương II và Điều 29; thay thế cụm từ “khu chức năng đặc thù” bằng cụm từ “khu chức năng” tại khoản 30 Điều 3, điểm đ khoản 1 Điều 14, khoản 3 Điều 18, tên Mục 3 Chương II, các điều 25, 26, 27 và 28, khoản 1 Điều 38, khoản 2 và khoản 3 Điều 41, khoản 2 Điều 46, Điều 47 và khoản 1 Điều 48; thay thế cụm từ “các cấp độ sau” bằng cụm từ “các loại quy hoạch sau đây” tại khoản 2 Điều 29; bãi bỏ khoản 45 Điều 3, khoản 5 Điều 41 và Điều 47.

Điều 29. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch đô thị

Luật sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 1 Điều 18; bãi bỏ khoản 2 và sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 24; khoản 2 và khoản 3 Điều 41; điểm a khoản 1 Điều 43; Điều 44; khoản 1 Điều 47; điểm a khoản 2 Điều 49; Điều 51; khoản 1 Điều 52; khoản 1 và khoản 2 Điều 53; khoản 2 và khoản 3 Điều 55; khoản 1 Điều 67; bãi bỏ khoản 16 và khoản 17 Điều 3, khoản 5 và khoản 6 Điều 16, các điều 17, 56 và 71.

Điều 30. Bỏ từ, cụm từ tại các luật

Bỏ từ “quy hoạch,” tại các điều, khoản, điểm của các luật sau đây: Khoản 1 Điều 69 và điểm a khoản 1 Điều 70 của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; điểm a khoản 2 Điều 38 của Luật Dầu khí; khoản 2 Điều 235 của Bộ luật Lao động; khoản 1 Điều 10 của Luật Bảo hiểm xã hội; khoản 2 Điều 6 của Luật Bảo hiểm y tế; khoản 1 Điều 58 của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm; khoản 1 Điều 48 của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; bỏ cụm từ “quy hoạch và” tại khoản 1 Điều 40 của Luật Giám định tư pháp.

Điều 31. Hiệu lực thi hành

Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2019.

 

Tiêu Dao