Một tín hiệu đáng mừng cho cuộc chiến loại bỏ giấy phép con là tại phiên họp Quốc hội thứ 2, khóa XIV đã chính thức thông qua Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo Luật đầu tư 2014. Theo đó, chỉ còn 243 ngành, nghề kinh doanh có điều kiện.
Tại Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư 2014 có quy định đối với điều kiện kinh doanh đó là chỉ được quy định tại các Luật, Pháp lệnh, Nghị định và Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, Bộ, cơ quan ngang Bộ, HĐND, UBND các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện kinh doanh.
Đồng thời, tại Khoản 3 Điều 74 Luật này có quy định kể từ ngày 01/7/2016, các văn bản quy định điều kiện kinh doanh do Bộ, cơ quan ngang Bộ, HĐND, UBND các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác đều hết hiệu lực.
STT |
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
Văn bản hướng dẫn |
1 | Sản xuất con dấu | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
2 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
3 | Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
4 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị | |
5 | Kinh doanh súng bắn sơn | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
6 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng | Nghị định 77/2016/NĐ-CP |
7 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
8 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
9 | Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
10 | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
11 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
12 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy | Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi 2013 |
13 | Hành nghề luật sư | Luật Luật sư 2006 |
14 | Hành nghề công chứng | Luật công chứng 2014 |
15 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả | Nghị định 62/2016/NĐ-CP |
16 | Hành nghề đấu giá tài sản | Nghị định 17/2010/NĐ-CP |
17 | Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại | Luật trọng tài thương mại 2010 |
18 | Hành nghề thừa phát lại | |
19 | Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản | Luật phá sản 2014 |
20 | Kinh doanh dịch vụ kế toán | Luật kế toán 2015 |
21 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán | Nghị định 84/2016/NĐ-CP |
22 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế | Luật quản lý thuế 2006 |
23 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan | Luật hải quan 2014 |
24 | Kinh doanh hàng miễn thuế | Nghị định 68/2016/NĐ-CP |
25 | Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ | Nghị định 68/2016/NĐ-CP |
26 | Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan | Nghị định 68/2016/NĐ-CP |
27 | Kinh doanh chứng khoán | Luật chứng khoán 2006 |
28 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác | Luật chứng khoán 2006 |
29 | Kinh doanh bảo hiểm | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
30 | Kinh doanh tái bảo hiểm | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
31 | Môi giới bảo hiểm | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
32 | Đại lý bảo hiểm | Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
33 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá | Luật giá 2012 |
34 | Kinh doanh xổ số | Nghị định 30/2007/NĐ-CP |
35 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
36 | Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ | Nghị định 69/2016/NĐ-CP |
37 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm | Nghị định 88/2014/NĐ-CP |
38 | Kinh doanh casino | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
39 | Kinh doanh đặt cược | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
40 | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện | Nghị định 88/2016/NĐ-CP |
41 | Kinh doanh xăng dầu | Nghị định 83/2014/NĐ-CP |
42 | Kinh doanh khí | Nghị định 77/2016/NĐ-CP |
43 | Sản xuất, sửa chữa chai chứa khí dầu mỏ hóa lỏng (chai LPG) | Nghị định 19/2016/NĐ-CP |
44 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại | Luật thương mại 2005 |
45 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) | Nghị định 77/2016/NĐ-CP |
46 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ | Nghị định 76/2014/NĐ-CP |
47 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
48 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
49 | Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học | Nghị định 38/2014/NĐ-CP |
50 | Kinh doanh rượu | Nghị định 94/2012/NĐ-CP |
51 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá | Nghị định 67/2013/NĐ-CP |
52 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công thương | Nghị định 77/2016/NĐ-CP
|
53 | Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa | Nghị định 158/2006/NĐ-CP |
54 | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực | Nghị định 137/2013/NĐ-CP |
55 | Xuất khẩu gạo | Nghị định 109/2010/NĐ-CP |
56 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt | Nghị định 77/2016/NĐ-CP |
57 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh | Nghị định 77/2016/NĐ-CP |
58 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng | Nghị định 77/2016/NĐ-CP |
59 | Nhượng quyền thương mại | Nghị định 35/2006/NĐ-CP |
60 | Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc | Nghị định 140/2007/NĐ-CP |
61 | Kinh doanh khoáng sản | Nghị định 187/2013/NĐ-CP |
62 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp | Nghị định 39/2009/NĐ-CP |
63 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định 23/2007/NĐ-CP |
64 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp | Nghị định 42/2014/NĐ-CP |
65 | Hoạt động thương mại điện tử | Nghị định 52/2013/NĐ-CP |
66 | Hoạt động dầu khí | Luật dầu khí 1993 |
67 | Kiểm toán năng lượng | Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 2010 |
68 | Hoạt động giáo dục nghề nghiệp | Nghị định 143/2016/NĐ-CP |
69 | Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp | |
70 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề | Nghị định 31/2015/NĐ-CP |
71 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
72 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | Nghị định 44/2016/NĐ-CP |
73 | Kinh doanh dịch vụ việc làm | Nghị định 52/2014/NĐ-CP |
74 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài | Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006 |
75 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện | Nghị định 147/2003/NĐ-CP |
76 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động | Nghị định 55/2013/NĐ-CP |
77 | Kinh doanh vận tải đường bộ | Luật giao thông đường bộ 2008 |
78 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô | |
79 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô | |
80 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới | Nghị định 63/2016/NĐ-CP |
81 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô | Nghị định 65/2016/NĐ-CP |
82 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông | Nghị định 64/2016/NĐ-CP |
83 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe | Nghị định 65/2016/NĐ-CP |
84 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông | Nghị định 64/2016/NĐ-CP |
85 | Kinh doanh vận tải đường thủy | Nghị định 110/2014/NĐ-CP |
86 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa | Bộ luật hàng hải 2015 |
87 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa | Luật giao thông đường thủy nội địa 2004 |
88 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải | Bộ luật hàng hải 2015 |
89 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải | Nghị định 70/2016/NĐ-CP |
90 | Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển | Bộ luật hàng hải 2015 |
91 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển | Bộ luật hàng hải 2015 |
92 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng | Bộ luật hàng hải 2015 |
93 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển | Bộ luật hàng hải 2015 |
94 | Kinh doanh khai thác cảng biển | |
95 | Kinh doanh vận tải hàng không | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
96 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
97 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay | Nghị định 42/2016/NĐ-CP |
98 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
99 | Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
100 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không | Nghị định 92/2016/NĐ-CP |
101 | Kinh doanh vận tải đường sắt | Nghị định 14/2015/NĐ-CP |
102 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt | Nghị định 14/2015/NĐ-CP |
103 | Kinh doanh đường sắt đô thị | Nghị định 14/2015/NĐ-CP |
104 | Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức | Nghị định 87/2009/NĐ-CP |
105 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm | Nghị định 86/2014/NĐ-CP |
106 | Kinh doanh vận tải đường ống | |
107 | Kinh doanh bất động sản | Nghị định 76/2015/NĐ-CP |
108 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản | Nghị định 79/2016/NĐ-CP |
109 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư | Nghị định 79/2016/NĐ-CP |
110 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng | Luật xây dựng 2014 |
111 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng | Luật xây dựng 2014 |
112 | Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng | Luật xây dựng 2014 |
113 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình | Luật xây dựng 2014 |
114 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình | Luật xây dựng 2014 |
115 | Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài | Nghị định 59/2015/NĐ-CP |
116 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng | Luật xây dựng 2014 |
117 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng | Luật xây dựng 2014 |
118 | Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng | Nghị định 62/2016/NĐ-CP |
119 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư | Nghị định 79/2016/NĐ-CP |
120 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng | Nghị định 23/2016/NĐ-CP |
121 | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng | Luật xây dựng 2014
|
122 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện | Luật quy họach đô thị 2009 |
123 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine | Nghị định 24a/2016/NĐ-CP |
124 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính | Luật bưu chính 2010 |
125 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông | Luật viễn thông 2009 |
126 | Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số | Luật giao dịch điện tử 2005 |
127 | Hoạt động của nhà xuất bản | Luật xuất bản 2012 |
128 | Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
129 | Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
130 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội | Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
131 | Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet | Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
132 | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền | Nghị định 06/2016/NĐ-CP |
133 | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
134 | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài | Nghị định 187/2013/NĐ-CP |
135 | Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet | Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
136 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” | Nghị định 72/2013/NĐ-CP |
137 | Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin mạng | Luật an toàn thông tin mạng 2015 |
138 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự | Nghị định 58/2016/NĐ-CP |
139 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
140 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non | |
141 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông | |
142 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học | Luật giáo dục đại học 2012 |
143 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Nghị định 73/2012/NĐ-CP |
144 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên | |
145 | Hoạt động của các trường chuyên biệt | |
146 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài | Nghị định 73/2012/NĐ-CP |
147 | Kiểm định chất lượng giáo dục | |
148 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | |
149 | Khai thác thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
150 | Kinh doanh thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
151 | Kinh doanh thức ăn thuỷ sản, thức ăn chăn nuôi | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
152 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
153 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
154 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá | |
155 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES | Nghị định 82/2006/NĐ-CP |
156 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | Nghị định 82/2006/NĐ-CP |
157 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
158 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | Nghị định 82/2006/NĐ-CP
|
159 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES | Nghị định 82/2006/NĐ-CP
|
160 | Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại | Nghị định 32/2006/NĐ-CP |
161 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
162 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
163 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
164 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật | |
165 | Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y | Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
166 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y | Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
167 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật | Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
168 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật | Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
169 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) | Nghị định 35/2016/NĐ-CP |
170 | Kinh doanh chăn nuôi tập trung | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
171 | Kinh doanh cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
172 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
173 | Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
174 | Kinh doanh phân bón | Nghị định 202/2013/NĐ-CP |
175 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón | Nghị định 77/2016/NĐ-CP |
176 | Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
177 | Kinh doanh giống thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
178 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
179 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
180 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản | Nghị định 66/2016/NĐ-CP |
181 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen | Nghị định 69/2010/NĐ-CP |
182 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh | Luật khám bệnh, chữa bệnh 2009 |
183 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV | Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006 |
184 | Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô | Nghị định 118/2016/NĐ-CP |
185 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi | |
186 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm | Nghị định 103/2016/NĐ-CP |
187 | Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng | Nghị định 104/2016/NĐ-CP |
188 | Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | Nghị định 90/2016/NĐ-CP |
189 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
190 | Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | Nghị định 10/2015/NĐ-CP |
191 | Kinh doanh dược | Luật dược 2005 (hết hiệu lực từ 01/01/2017)
Luật dược 2016 (có hiệu lực từ ngày 01/01/2017) |
192 | Sản xuất mỹ phẩm | Nghị định 93/2016/NĐ-CP |
193 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế | Nghị định 91/2016/NĐ-CP |
194 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế | Nghị định 67/2016/NĐ-CP |
195 | Kinh doanh trang thiết bị y tế | Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
196 | Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế | Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
197 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế | Nghị định 36/2016/NĐ-CP |
198 | Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm: giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) | Luật sở hữu trí tuệ 2005 |
199 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ | Luật năng lượng nguyên tử 2008 |
200 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | Luật năng lượng nguyên tử 2008 |
201 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp | Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006 |
202 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | Luật đo lường 2011 |
203 | Sản xuất mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy | Nghị định 87/2016/NÐ-CP |
204 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ | Luật chuyển giao công nghệ 2006 |
205 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ | Luật sở hữu trí tuệ 2005 |
206 | Kinh doanh dịch vụ sản xuất, phát hành và phổ biến phim | Luật điện ảnh 2006 |
207 | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật | Nghị định 61/2016/NĐ-CP |
208 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích | Nghị định 61/2016/NĐ-CP |
209 | Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
210 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành | Luật du lịch 2005 |
211 | Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Luật thể dục thể thao 2006 |
212 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu | Nghị định 79/2012/NĐ-CP |
213 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu | Nghị định 103/2009/NĐ-CP |
214 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú | Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
215 | Kinh doanh dịch vụ giới thiệu sản phẩm quảng cáo đến công chúng | Luật quảng cáo 2012 |
216 | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Nghị định 98/2010/NĐ-CP |
217 | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghị định 98/2010/NĐ-CP |
218 | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng | Nghị định 98/2010/NĐ-CP |
219 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) | Nghị định 103/2009/NĐ-CP |
220 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai | |
221 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | Nghị định 43/2014/NĐ-CP |
222 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai | |
223 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai | |
224 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất | Nghị định 44/2014/NĐ-CP |
225 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ | Nghị định 45/2015/NĐ-CP |
226 | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn | Nghị định 38/2016/NĐ-CP |
227 | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất | Nghị định 60/2016/NĐ-CP |
228 | Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước | Nghị định 201/2013/NĐ-CP
|
229 | Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước | Nghị định 201/2013/NĐ-CP |
230 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản | Nghị định 158/2016/NĐ-CP |
231 | Khai thác khoáng sản | Nghị định 158/2016/NĐ-CP |
232 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại | Nghị định 60/2016/NĐ-CP |
233 | Nhập khẩu phế liệu | Luật bảo vệ môi trường |
234 | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định 127/2014/NĐ-CP |
235 | Kinh doanh chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải | Nghị định 60/2016/NĐ-CP |
236 | Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại | Luật các tổ chức tín dụng 2010 |
237 | Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng | Luật các tổ chức tín dụng 2010 |
238 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô | Luật các tổ chức tín dụng 2010 |
239 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán | Nghị định 101/2012/NĐ-CP |
240 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng | Nghị định 57/2016/NĐ-CP |
241 | Hoạt động ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng | Nghị định 89/2016/NĐ-CP |
242 | Kinh doanh vàng | Nghị định 24/2012/NĐ-CP |
243 | Hoạt động in, đúc tiền |